Thành phần

Betamethasone.............................................................................................. 0,25 mg.
Chlorpheniramine maleate................................................................................ 2 mg.
Tá dược vừa đủ.................................................................................................. 1 viên.
(Lactose, Tinh bột bắp, Pregelatinized starch, màu Erythrosine, Povidone, Magnesium stearate)

Tác dụng phụ

– Ngủ gà, khô miệng, buồn nôn, đau dạ dày, rối loạn nước và điện giải, yếu cơ, loãng xương.
– Giảm dung nạp glucose, tăng đường huyết ở bệnh đái tháo đường.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Chỉ định

– Điều trị viêm mũi dị ứng, làm giảm triệu chứng chảy mũi, hắt hơi, ngứa mắt, mũi, họng.
– Điều trị các triệu chứng dị ứng khác: viêm kết mạc dị ứng, mày đay, viêm da dị ứng (eczéma), viêm da tiếp xúc, côn trùng đốt, dị ứng phấn hoa, bụi, thức ăn,…

Chống chỉ định

– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
– Nhiễm khuẩn, nhiễm virus, nhiễm nấm toàn thân.
– Người bệnh đang cơn hen cấp, phì đại tuyến tiền liệt, tắc cổ bàng quang.
– Người bệnh bị tiểu đường, tâm thần, glaucom góc hẹp.
– Loét dạ dày và hành tá tràng, tắc môn vị – tá tràng.
– Trẻ dưới 1 tháng tuổi và trẻ sinh thiếu tháng.
– Bệnh nhân đã hay đang dùng các thuốc ức chế monoaminoxydase (IMAO) trong vòng 2 tuần trước đó.

Liều dùng

uống sau khi ăn và trước lúc đi ngủ.
– Người lớn và trẻ ≥ 12 tuổi: 1 – 2 viên/lần, ngày 4 – 6 lần.
– Trẻ từ 6 – < 12 tuổi: 1 viên/lần, ngày 4 – 6 lần.
– Trẻ từ 2 – < 6 tuổi: 1/viên/lần, ngày 4 – 6 lần.
Liều dùng nên được điều chỉnh tùy theo bệnh được điều trị, mức độ trầm trọng và đáp ứng của bệnh nhân. Khi có cải thiện, giảm dần liều cho đến mức độ duy trì tối thiểu và nên ngưng thuốc ngay khi có thể.

Đóng gói

Hộp 2 vỉ x 15 viên

Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng